Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Kí [俱舍論記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (19.559 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T41n1821_p0276b11║
T41n1821_p0276b12║
T41n1821_p0276b13║ 俱 舍論記卷第十八
T41n1821_p0276b14║
T41n1821_p0276b15║ 沙門釋光 述
T41n1821_p0276b16║ 分別 業品第四之 六
T41n1821_p0276b17║ 於前 所辨至其體是何 者。此下第二 別 明業
T41n1821_p0276b18║ 障。就中。一 出業障體。二 別 明破僧 。三明成
T41n1821_p0276b19║ 逆緣。四明加 行定。五 罪重.大果。六 無間同
T41n1821_p0276b20║ 類 此即第一 出業障體。牒前 問起。 頌
T41n1821_p0276b21║ 曰至一 殺生加 行者。頌答。 論曰至不可
T41n1821_p0276b22║ 害故者。五 無間中四是身業。謂殺父.害母.
T41n1821_p0276b23║ 殺阿羅漢.出佛身血 一 是語業謂破僧 。
T41n1821_p0276b24║ 三是殺生根本業道。謂殺父.害母.殺阿羅
T41n1821_p0276b25║ 漢。一 虛誑語根本業道謂破僧 。一 是殺生業
T41n1821_p0276b26║ 道加 行謂出佛身血。以 如來身不可害故。
T41n1821_p0276b27║ 破僧 無間至何 緣名破僧 者。問。破僧 無
T41n1821_p0276b28║ 間業既是虛誑語。何 緣名破僧 。 因受果
T41n1821_p0276b29║ 名或能破故者。答。虛誑語是因。所破僧 是果。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (19.559 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.100.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập